-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giải pháp toàn diện, cải tiến diệt nội - ngoại ký sinh
Thành phần
Imidacloprid:
Moxidectin:
Công dụng
- Điều trị hiệu quả bọ chét và rận
- Đặc trị ghẻ Demodex, ghẻ Sarcoptes và ghẻ tai Otodectes
- Phòng ngừa hiệu quả bệnh giun tim Dirofilaria immitis
- Hiệu quả điều trị cao đối với giun phổi Angiostrongylus vasorum
- Điều trị và kiểm soát mọi giai đoạn phát triển của ký sinh trùng đường tiêu hoá như giun đũa, giun móc, giun tóc
- Điều trị bệnh viêm da dị ứng do bọ chét (Flea Allergy Dermatitis)
Cách dùng
B1: Lấy tuýp thuốc trong hộp ra, giữ tuýp thuốc ở vị trí thẳng đứng, vặn và kéo nắp tuýp thuốc ra. Sau đó, quay ngược nắp tuýp thuốc lại, vặn vào đầu tuýp thuốc để đâm thủng phần nhựa ép trên miệng tuýp thuốc.
B2: Nhỏ ngoài da. Giữ chó thẳng đứng, vạch phần lông giữa hai xương bả vai cho đến khi nhìn thấy da. Đặt đầu tuýp thuốc trên da và bóp nhẹ tuýp thuốc nhiều lần cho đến khi thuốc được bơm ra hết. Không bơm thuốc quá nhiều tại mỗi điểm để tránh thuốc chảy tràn xuống hai bên. Với chó lớn có thể nhỏ tại 3 đến 4 điểm dọc theo sống lưng.
Liều dùng
Liều khuyến cáo là 10 mg Imidacloprid/ kg thể trọng và 2,5 mg Moxidectin/ kg thể trọng. Tương đương với 0,1 ml Advocate/ kg thể trọng.
Quy cách
Tuýp 1 ml và tuýp 2,5 ml và tuýp 4 ml, 3 tuýp/hộp
Sử dụng tuýp thuốc tùy theo trọng lượng.
Sử dụng tuýp thuốc tùy theo trọng lượng.
Trọng lượng của chó (kg) |
Kích cỡ tuýp thuốc sử dụng |
Dung tích (ml) |
4 – 10 kg |
Advocate® cho chó vừa |
1 ml |
10 – 25 kg |
Advocate® cho chó lớn |
2,5 ml |
25 – 40 kg |
Advocate® cho chó cực lớn |
4 ml |
Trên 40 kg |
Kết hợp tuýp thuốc phù hợp với trọng lượng |